-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thống kê chăn nuôi lợn của Việt Nam đến hết tháng 4/2020
Saturday,
09/05/2020
Đăng bởi Nguyen phong
[Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo Cục Chăn nuôi, đến hết tháng 4/2020 theo báo cáo của các địa phương, tổng đàn lợn của cả nước đạt gần 24,89 triệu con, tương đương 80,3% so với tổng đàn lợn trước khi có bệnh Dịch tả lợn châu Phi (khoảng 31 triệu con vào 31/12/2018), tăng trưởng bình quân 5,78%/tháng.
Theo thống kê, chỉ tính 15 doanh nghiệp chăn nuôi lợn quy mô lớn và các điểm liên kết vệ tinh nuôi giữ khoảng 35% đàn lợn thương phẩm và tốc độ tái đàn lợn khu vực này đang rất nhanh, đạt trên 17%.
Năm 2020 sản lượng thịt xuất chuồng Quý I/2020 đạt hơn 811 nghìn tấn; dự kiến Quý II/2020 đạt hơn 900 nghìn tấn; Quý III/2020 đạt hơn 1,0 triệu tấn; Quý IV/2020 đạt gần 1,1 triệu tấn. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, nhu cầu lợn thịt xuất chuồng trung bình mỗi quý năm 2018 (trước khi có bệnh DTLCP) là khoảng 920 nghìn tấn, như vậy đến Quý III, Quý IV sẽ cơ bản đáp ứng được nhu cầu thịt lợn.
Bảng 1. Cơ cấu đàn lợn giai đoạn 2015-2020
Chỉ tiêu |
ĐVT |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
31/12/2019 |
QI/2020 |
Tháng 4/2020 |
Tổng đàn |
1.000 con |
27.750 |
29.075 |
27.406 |
28.151 |
20.200 |
24.615* |
24.896* |
Tăng/giảm |
% |
3,7 |
4,8 |
-5,7 |
2,7 |
-22 |
21,85 |
23,25 |
Đàn nái |
1.000 con |
4.058 |
4.235 |
3.989 |
3.974 |
2.723 |
2.859* |
2.885* |
Tăng/giảm |
% |
3,7 |
4,4 |
-5,8 |
-0,4 |
-31,5 |
4,99 |
5,94 |
Trong đó: Nái cụ kỵ, ông bà |
1.000 con |
110 |
120 |
120 |
120 |
109 |
110* |
115* |
Tăng/giảm |
% |
0 |
9,1 |
0 |
0 |
-9,2 |
0,92 |
5,51 |
Số lợn thịt XC |
1.000 con |
50.960 |
51.115 |
49.032 |
49.743 |
38.150 |
9.420 |
– |
Tăng/giảm |
% |
7,9 |
0,3 |
-4,1 |
1,4 |
-23,3 |
– |
– |
Lượng thịt hơi XC |
1.000 con |
3.491 |
3.664 |
3.733 |
3.816 |
3.289 |
811 |
– |
Tăng/giảm |
% |
4.2 |
4.9 |
1,9 |
2,2 |
-13,8 |
– |
– |
*) So sánh với 31/12/2019
Bảng 2. Chu chuyển đàn lợn theo quý năm 2020
Thời gian |
12/2019 |
Q1/2020 |
Q2/2020 |
Q3/2020 |
Q4/2020 |
Bình quân/Tổng |
Tổng đàn lợn có mặt (1.000 con) |
21.732 |
23.978 |
25.875 |
27.458 |
29.139 |
26.612 |
Tổng đàn nái có mặt (1.000 con) |
2.718 |
2.859 |
2.916 |
2.966 |
3.011 |
2.923 |
Đàn cụ kỵ, ông bà có mặt (1.000 con) |
109 |
112 |
115 |
117 |
126 |
126 |
Đàn nái bố mẹ có mặt (1.000 con) |
2.607 |
2.747 |
2.801 |
2.849 |
2.885 |
2.806 |
Tổng đàn lợn thịt xuất chuồng (1.000 con) |
– |
9.470 |
10.541 |
11443 |
12.348 |
43.802 |
Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng (1000 tấn) |
– |
811 |
913 |
1.007 |
1.099 |
3.832 |
Nguồn số liệu: Cục Chăn nuôi